Canon EOS M100
- Hoàn tiền nếu không nhận được hàng hoặc thiếu hàng
- Bồi thường nếu sản phẩm không đúng theo mô tả
- Trả lại hàng khi sản phẩm không đúng theo mô tả
Mô tả sản phẩm
Canon EOS M100 Kit EF-M 15-45mm F3.5-5.6
Canon EOS M100 + Kit EF-M 15-45mm F/3.5-6.3 IS STM có thể mô tả ngắn gọn bằng những tính từ như: nhỏ gọn, phong cách, đơn giản và kết nối máy ảnh mirrorless với chất lượng hình ảnh đáng kinh ngạc. Có thể xem đây là một bước hoàn hảo từ điện thoại thông minh.
Hãy kể câu chuyện bằng phong cách riêng và bất cứ nơi nào bạn đi qua
Kể một câu chuyện thông qua hình ảnh đẹp và quay phim Full HD. Tải sao không? Với Canon EOS M100 + Kit EF-M 15-45mm F/3.5-6.3 IS STM bạn sẽ hoàn toàn có thể làm được tất cả những gì mình muốn. Mới mẻ, nhỏ gọn và sáng tạo, EOS M100 không gương lật cho phép bạn dễ dàng nắm bắt ngay được những hình ảnh đẹp nhanh nhất và chia sẻ tác phẩm, bức ảnh tuyệt vời với tính năng điều khiển cảm ứng giống như smartphone và kết nối Bluetooth và Wi-Fi.
Chất lượng tuyệt đỉnh
Canon EOS M100 + Kit EF-M 15-45mm F/3.5-6.3 IS STM sẽ ngay lập tức gây ấn tượng bằng những bức ảnh với độ sắc nét và chi tiết hoàn toàn thỏa mãn, cùng chức năng quay phim Full HD trong cả ngày lẫn đêm. Sử dụng bộ cảm biến 24,2 MP CMOS, Dual Pixel CMOS AF, ISO 25600 và chế độ tự động.
Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi trong mọi tình huống
Với sự cải tiến trong thiết kế thì EOS M100 khoác lên mình một vóc dáng thanh lich45, nhỏ nhắn. Nhưng sức mạnh thì không nhỏ tí nào, EOS M100 cung cấp cho bạn sức mạnh của một
DSLR trong một thân hình “di động”. Bạn có thể thỏa sức chụp những bức ảnh tuyệt vời với xử lý DIGIC 7 và ngắm “bắn” hành động với chế độ chụp 6.1fps.
Kết nối không dây
Kết nối dễ dàng với các thiết bị thông minh qua Bluetooth, Wi-Fi và ứng dụng Canon Connect. Thưởng thức những chúc năng điều khiển giống như điện thoại thông minh với giao diện màn hình cảm ứng nghiêng và càng thật tuyệt hơn đối với những bức ảnh selfies.
Độc đáo trong phong cách thiết kế
Cung cấp cho máy ảnh của bạn một cái nhìn độc đáo với nhiều phong cách để lựa chọn. Chọn từ 2 màu cơ bản của máy ảnh là trắng và đen cùng với 2 lens là: 15-45mm F3.5-6.3 IS STM và 15-45mm & 55-200mm F4.5-6.3 IS STM
Hãy để những “khẩu súng” cùng kể câu chuyện của bạn
Kể câu chuyện của bạn với một loạt các ống kính hoán đổi cho nhau. Cảm hứng sáng tạo của bạn với một
EF-M hoặc sự linh hoạt của bất kỳ ống kính EF / EF-S thông qua adapter.
Một vài hình ảnh chụp từ Canon EOS M100
Thông số kỹ thuật
Loại | Máy ảnh kỹ thuật số, ống kính đơn không phản xạ, lấy nét tự động / phơi sáng tự động | |
Phương tiện ghi | Thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC, thẻ nhớ SDXC * Tương thích với UHS-I |
|
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh | Khoảng 22.3 x 14.9mm | |
Ống kính tương thích | (1) Ống kính Canon EF-M | |
(2) Ống kính EF Canon (bao gồm ống kính EF-S) * * Với Bộ điều hợp lắp ráp EF-EOS M. (tiêu cự tương đương 35mm bằng khoảng 1.6 lần tiêu cự ống kính) |
||
Ngàm ống kính | Ngàm Canon EF-M | |
Bộ cảm biến hình ảnh | ||
Loại | Bộ cảm biến CMOS | |
Điểm ảnh hiệu quả | Khoảng 24.2 megapixel | |
Tỷ lệ khung hình | 3:2 | |
Tính năng khử bụi | Tự động, Thủ công | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi | Quy tắc thiết kế dành cho Hệ thống tập tin máy ảnh (DCF) 2.0 | |
Kiểu ảnh | JPEG, RAW (định dạng CR2a, Canon 14-bit RAW) có thể ghi đồng thời RAW + JPEG |
|
Số điểm ảnh ghi | L (Lớn): | Khoảng 24.00 megapixel (6000 x 4000) |
M (Trung bình): | Khoảng 10.60 megapixel (3984 x 2656) | |
S1 (Nhỏ 1): | Khoảng 5.90 megapixel (2976 x 1984) | |
S2 (Nhỏ 2): | Khoảng 3.80 megapixel (2400 x 1600) | |
RAW: | Khoảng 24.00 megapixel (6000 x 4000) | |
Xử lý ảnh khi chụp | ||
Kiểu ảnh | Tự động, Tiêu chuẩn, Chân dung, Xoay ngang, Trung hòa, Trung thực, Đơn sắc, Người dùng xác định. 1-3 | |
Cân bằng Trắng | Tự động, Cài đặt sẵn (Ánh sáng ban ngày, Bóng, Mây, Ánh sáng trắng bóng đèn huỳnh quang, đèn Flash), Tính năng hiệu chỉnh cân bằng trắng tùy biến, Nhiệt độ màu đã thiết lập | |
Giảm nhiễu | Áp dụng đối với chụp ảnh phơi sáng lâu và tốc độ ISO cao | |
Tự động hiệu chỉnh độ sáng hình ảnh | Trình tối ưu sáng tự động | |
Ưu tiên vùng sáng | Có | |
Hiệu chỉnh quang sai ống kính | Ánh sáng vùng ngoại vi, Lỗi màu, Nhiễu xạ | |
Lấy nét tự động | ||
Loại | Công nghệ Dual Pixel CMOS AF (Lấy nét tự động 1 điểm, Lấy nét tự động vùng nhẵn, Lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt + theo dõi) | |
Số điểm lấy nét tự động | 49 điểm (Tối đa) | |
Khoảng độ sáng lấy nét | EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100 với EF-M 22mm f/2 STM) | |
Thao tác lấy nét tự động | Lấy nét tự động một lần chụp, Lấy nét tự động cho chủ thể động | |
Tia hỗ trợ lấy nét tự động | Gắn sẵn (đèn LED) | |
Điều khiển phơi sáng | ||
Chế độ đo sáng | Đo sáng theo thời gian thực bằng bộ cảm biến hình ảnh.
|
|
Khoảng đo | EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Điều khiển phơi sáng | Phơi sáng tự động lập trình (các chế độ ngoài Tv, Av và M), Phơi sáng Tự động Ưu tiên Màn trập, Phơi sáng Tự động Ưu tiên khẩu độ, Phơi sáng thủ công | |
Tốc độ ISO (Chỉ số phơi sáng khuyến cáo) | Thiết lập thủ công ISO 100 - 25600 Tốc độ ISO tự động tối đa có thể cấu hình được khi vòng xoay chế độ được thiết lập về P, Tv, Av, M hoặc chế độ phim |
|
Bù phơi sáng | Thủ công: ±3 khoảng dừng theo các nấc 1/3-khoảng dừng | |
Khóa phơi sáng tự động | Tự động, Thủ công | |
Cửa chập | ||
Loại | Màn trập điều khiển điện tử, mặt phẳng tiêu cự | |
Tốc độ màn trập | 1/4000s. đến 30s. (Toàn khoảng tốc độ màn trập; khoảng khả dụng thay đổi theo chế độ chụp), X-sync tại 1/200s. | |
Flash | ||
Đèn flash tích hợp | Đèn flash tháo lắp được, bật thủ công Chỉ số hướng dẫn xấp xỉ 5 (ISO 100/m) Hỗ trợ góc quan sát tương đương với tiêu cự khoảng 15mm (tương đương 35mm: xấp xỉ 24mm) Thời gian Sạc khoảng 5 giây. |
|
Đo sáng đèn flash | E-TTL II tự động nháy đèn flash | |
Bù phơi sáng đèn flash | ±2 khoảng dừng theo các nấc 1/3-khoảng dừng | |
Khóa phơi sáng đèn flash | Có | |
Hệ truyền động | ||
Chế độ bấm máy | Chụp đơn, Chụp liên tục | |
Chế độ bộ tự định thời | Tắt, bộ tự định thời 2 giây, bộ tự định thời 10 giây, Bộ định thời tùy biến | |
Tốc độ chụp liên tục | Tối đa khoảng 6.1 lần chụp/s. | |
Tốc độ chụp liên tiếp tối đa | JPEG (Lớn / nhỏ): | Khoảng 89 lần chụp |
RAW: | Khoảng 21 lần chụp | |
RAW + JPEG Lớn / Nhỏ | Khoảng 19 lần chụp | |
* Các giá trị dựa trên các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 200 và Kiểu ảnh "Tiêu chuẩn") bằng cách sử dụng thẻ nhớ 16GB UHS-I đáp ứng các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon. | ||
Chụp ảnh tĩnh | ||
Các thiết lập tỷ lệ khung hình | 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |
Lấy nét tự động chế độ lấy nét | Lấy nét tự động (Tự động, Khuôn mặt + Theo dõi, Vùng nhẵn, Lấy nét tự động 1 điểm), Lấy nét thủ công (lấy nét thủ công, có thể phóng đại 5x / 10x), Lấy nét tự động + Lấy nét thủ công | |
Lấy nét tự động liên tục | Có | |
Màn trập cảm ứng | Có | |
Hiển thị hệ lưới | Hai loại | |
Xem trước trường ảnh | Có | |
Quay phim | ||
Định dạng ghi | MP4 | |
Phim | MPEG-4 AVC / H.264 Tốc độ bit (trung bình) khả biến |
|
Âm thanh | MPEG-4 AAC-LC (Stereo) | |
Kích thước ghi và Tốc độ khung hình |
1920 x 1080 (Full HD) | 60p / 50p / 30p / 25p / 24p |
1280 x 720 (HD) | 60p / 50p | |
640 x 480 (SD) | 30p / 25p | |
* 30p: 29.97 fps, 25p: 25.00 fps, 24p: 23.98 fps, 60p: 59.94 fps, 50p: 50.00 fps | ||
Kích thước tập tin | 1920 x 1080 (60p / 50p) | Khoảng 35Mbps |
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) | Khoảng 24Mbps | |
1280 x 720 (60p / 50p) | Khoảng 16Mbps | |
640 x 480 (30p / 25p) | Khoảng 3Mbps | |
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps | ||
Khoảng đo | EV 2 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Bù phơi sáng | ±3 khoảng dừng theo các nấc 1/3-khoảng dừng. | |
Tốc độ ISO (Chỉ số phơi sáng khuyến cáo) |
Thiết lập tự động hoặc thủ công ISO trong một khoảng 100 - 6400 (tương đương với 12800 khi mở rộng)* * Chỉ chế độ thủ công |
|
Ghi âm | Micro stereo gắn sẵn, có thể điều chỉnh mức ghi hình, có bộ lọc gió, bộ tiêu âm | |
Hiển thị hệ lưới | Hai loại | |
Màn hình LCD | ||
Loại | Màn hình tinh thể lỏng, màu TFT | |
Kích thước và số điểm ảnh màn hình | Rộng 3.0 in. (3:2) với khoảng 1.04 triệu điểm ảnh | |
Điều chỉnh góc | Kiểu nghiêng: Khoảng 180° trở lên | |
Điều chỉnh độ sáng | Thủ công (5 mức) | |
Ngôn ngữ giao diện | 29 | |
Gợi ý và Mẹo | Có thể hiển thị | |
Phát lại | ||
Định dạng hiển thị ảnh | Hiển thị ảnh đơn, Hiển thị ảnh đơn + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin ghi hình, biểu đồ, thông tin ống kính, Kiểu ảnh, giảm nhiễu và dữ liệu chỉnh sửa), chỉ số hình ảnh(6 / 12 / 42 / 110), có thể xoay ảnh | |
Phóng đại zoom | Khoảng 2.0x - 10x | |
Phương pháp duyệt ảnh | Hình ảnh đơn, nhảy 10 hoặc 100 ảnh, lọc ảnh (theo ngày chụp, người, phim, theo vật tĩnh, theo đánh giá) | |
Quay ảnh | Có | |
Đánh giá | Có | |
Tìm kiếm ảnh | Đánh giá, Ngày chụp, Người, Vật tĩnh, Phim, Tập san | |
Phát lại phim | Có | |
Ảnh được bảo vệ | Có | |
Trình chiếu slide | Toàn bộ ảnh
|
|
Xử lý sau hình ảnh | ||
Bộ lọc sáng tạo | Grainy B/W, Soft focus, Fish-eye effect, Art bold effect, Water painting effect, Toy camera effect, Miniature effect | |
Thay đổi kích thước | Có | |
Giảm hiệu ứng mắt đỏ | Có | |
In trực tiếp | ||
Loại | PictBridge (USB và LAN không dây) | |
Ảnh có thể in | Ảnh JPEG và RAW (Có thể in ảnh RAW được hiển thị ở định dạng JPEG với các ảnh được chụp với cùng chế độ), MP4 | |
Thứ tự in | Tương thích DPOF Phiên bản 1.1 | |
Chức năng tùy chỉnh | ||
Chức năng tùy chỉnh | 5 kiểu | |
Thông tin bản quyền | Có thể nhập vào | |
Giao diện | ||
Cổng kỹ thuật số | Để giao tiếp với máy tính và PictBridge (tương đương với USB tốc độ cao) | |
Cổng HDMI RA | Kiểu C (Tự động thay đổi độ phân giải) | |
Wi-Fi | ||
Tuân thủ các tiêu chuẩn | IEEE 802.11 b/g/n | |
Phương pháp truyền tải | Điều biến DS-SS (IEEE 802.11b), điều biến OFDM (IEEE 802.11 g/n) | |
Phạm vi truyền tải | Khoảng 15m (49ft.) *Khi được kết nối với một điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng *Khi không có cản trở giữa anten phát và thu, không có nhiễu vô tuyến |
|
Phương thức kết nối | Chế độ kiến trúc hạ tầng*, Chế độ điểm truy cập máy ảnh, Chế độ đặc biệt *Hỗ trợ Cài đặt Bảo mật Wi-Fi |
|
Bảo mật | Phương thức xác thực: Hệ thống mở, WPA-PSK, WPA2-PSK Mã hóa: WEP, TKIP, AES |
|
Chức năng Nối mạng | ||
Truyền ảnh giữa các máy ảnh | Truyền một hình ảnh, Truyền các ảnh đã chọn, Truyền các ảnh đã thay đổi kích thước | |
Kết nối với điện thoại thông minh | Xem / điều khiển / nhận ảnh bằng điện thoại thông minh Gửi ảnh sang một điện thoại thông minh qua NFC Điều khiển từ xa máy ảnh bằng điện thoại thông minh |
|
In từ máy in Wi-Fi | Các ảnh cần in có thể gửi được sang một máy in hỗ trợ Wi-Fi | |
Gửi ảnh sang một dịch vụ Web | Có thể gửi ảnh trong máy ảnh hoặc các liên kết tới ảnh sang các dịch vụ Web đã đăng ký | |
Xem ảnh bằng Media Player | Ảnh có thể xem được bằng media player tương thích DLNA | |
Nguồn điện | ||
Pin | Pin LP-E12 * Nguồn AC có thể cấp được qua Bộ điều hợp AC ACK-E12 |
|
Tuổi thọ pin (Dựa trên tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA) | Khoảng 295 lần chụp | |
Thời gian quay phim | Khoảng 80 phút | |
Kích thước và Khối lượng | ||
Kích thước (W x H x D) | Khoảng 108.2 x 67.1 x 35.1mm / 4.3 x 2.6 x 1.4in. | |
Khối lượng | Khoảng 302g / 10.7oz. (Hướng dẫn của CIPA: Thân + Pin + Thẻ), Khoảng 266g / 9.4oz. (Chỉ thân, không bao gồm nắp ống kính) |
|
Môi trường vận hành | ||
Khoảng nhiệt độ vận hành | 0 - 40°C / 32 - 104°F | |
Độ ẩm vận hành | 85% trở xuống | |
Pin LP-E12 | ||
Loại | Pin ion lithi sạc lại được | |
Điện áp định mức | 7.2V DC | |
Dung lượng Pin | 875mAh | |
Khoảng nhiệt độ vận hành | Trong khi sạc: | 5 - 40°C / 41 - 104°F |
Trong khi chụp: | 0 - 40°C / 32 - 104°F | |
Độ ẩm vận hành | 85% trở xuống | |
Bộ sạc pin LC-E12 | ||
Pin tương thích | Pin LP-E12 | |
Thời gian Sạc | Khoảng 2 giờ (ở nhiệt độ phòng) | |
Đầu vào định mức | 100 - 240V AC (50 / 60Hz) | |
Công suất định mức | 8.4V DC / 540mA | |
Khoảng nhiệt độ vận hành | 5 - 40°C / 41 - 104°F | |
Độ ẩm vận hành | 85% trở xuống |
Hình ảnh
Video
Sản phẩm cùng danh mục
Tin tức về Canon EOS M100
Hãng Canon EOS vừa cho ra mắt M100 lên kệ đầu tháng 10, giá hơn 13 triệu
Canon vừa thông báo sẽ lên kệ máy ảnh mirrorless Canon EOS M100, sản phẩm mới nhất của dòng máy ảnh ống kính rời EOS M.
Vừa Ra mắt máy ảnh Mirrorless Canon M100: giống M5, nhỏ và rẻ hơn
Mới đây Canon đã chính thức ra mắt máy ảnh Mirrorless Canon M100 với mức giá khá dễ chịu, 599 USD (12.5 triệu đồng) cùng với lens Kit đi cùng
Khởi động cuộc thi ảnh di sản Việt Nam 2018
Cuộc thi ảnh Di sản Việt Nam lần thứ 7 tiếp tục kêu gọi sự quan tâm của cộng đồng trong và ngoài nước phát hiện và chia sẻ những giá trị di sản thiên nhiên và văn hóa, du lịch của đất nước Việt Nam.