DJI FPV

So sánh Lượt xem: 4193
Mã sản phẩm
Giá bán
Bảo hành
DJI FPV Combo
29.990.000đ
12 tháng
Tặng thẻ nhớ Micro SD 32GB
payment
Bảo hộ người mua
Bảo hộ người mua Bảo hộ người mua
  • Hoàn tiền nếu không nhận được hàng hoặc thiếu hàng
  • Bồi thường nếu sản phẩm không đúng theo mô tả
  • Trả lại hàng khi sản phẩm không đúng theo mô tả
Hỗ trợ mua hàng
Liên hệ mua trả góp
Mô tả sản phẩm

 Sau rất nhiều sự mong đợi của những người đam mê chụp ảnh trên không, DJI cuối cùng đã phát hành chính thức mẫu drone FPV đầu tiên của họ.

DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 1
DJI FPV là một chiếc drone thuộc dòng “đua” chuyên dụng với khả năng truyền tải hình ảnh góc nhìn thứ nhất cho người dùng. Mặc dù trước đó, DJI đã phát hành một số phụ kiện cho việc quay góc nhìn thứ nhất như kính bay DJI FPV, thiết bị đầu cuối truyền hình ảnh DJI FPV, điều khiển từ xa DJI DJI FPV nhưng hôm nay họ mới có một sản phẩm hoàn chỉnh theo đúng nghĩa.
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 2
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 3
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 4
Đầu tiên, DJI FPV cung cấp phương pháp điều khiển và phối cảnh bay khác với các máy bay không người lái thông thường. Thông qua kính bay FPV tiêu chuẩn, người dùng có thể điều khiển từ góc nhìn thứ nhất để có được trải nghiệm bay chân thực nhất. Không chỉ vậy, DJI FPV có 3 tuỳ chọn khác nhau, có thể chuyển đổi nhanh chóng thông qua điều khiển từ xa, N là chế độ Normal, S là thể thao và cuối cùng là chế độ M.
  • Normal (N) Mode: Chế độ này cho phép phi công khi hoạt động sẽ kích hoạt tất cả các cảm biến tránh vật thể, khi đó drone sẽ tự chậm hoặc đứng ở không trung khi tới gần vật thể. Tốc độ tối đa trong chế độ này là 50 km/h.
  • Sport (S) Mode: Chế độ Sport sẽ đem đến khả năng hoạt động, chuyển động linh hoạt hơn. Khi ở chế độ này drone vẫn sẽ đứng im nhưng cảm biến vật thể sẽ không kích hoạt. Tốc độ tối đa ở chế độ này là 97km/h và có thể tăng tốc 0-100km/h trong 2 giây.
  • Manual (M) Mode: Đây là chế độ chuyên nghiệp và khi ở chế độ này các cảm biến vật thể sẽ không kích hoạt, nhưng tính năng thắng khẩn cấp vẫn sẽ hoạt động. DJI còn cung cấp ứng dụng Virtual Flight cung cấp các bài bay thực tế ảo để giúp phi công học và làm quen. Chế độ này sẽ cho phép DJI FPV bay lượn thoải mái và tốc độ tối đa là 140km/h.
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 5
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 6
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 7
Bản thân mẫu DJI FPV cũng sở hữu thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với thiết kế khí động học và ngoại hình thông minh, thân thiện. Kính bay mới được nâng cấp có thể cung cấp khả năng truyền hình ảnh độ nét cao lên đến 120 khung hình / giây và góc nhìn siêu rộng 150° hứa hẹn đem lại trải nghiệm bay ấn tượng. Thân máy bay DJI FPV áp dụng thiết kế mô-đun. Máy ảnh gimbal, chân máy bay và vỏ trên cùng có thể nhanh chóng tháo rời và lắp ráp, đồng thời cũng có thể được xử lý nhanh chóng trong các trường hợp khẩn cấp để nâng cao hiệu quả bay.
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 8
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 9
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 10
Các chế độ của drone:
  • Chế độ HD độ trễ thấp tiêu chuẩn: Phi công có thể xem video 1440x810p trong 60p với góc nhìn 142° hoặc 50p với 150°. Độg trễ trong chế độ này là ≤ 40 mili giây.
  • Chế độ mượt: Phi công khi kích hoạt chế độ này sẽ đem đến tốc độ khung hình cao, đem đến cái nhìn cinematic hơn và độ trễ sóng là ≤ 28 milliseconds. Độ phân giải trong chế độ này sẽ là 1440×810p 120 fps với góc nhìn 142° hoặc 100 fps với 150°
  • Chế độ khán giả: Chia sẻ góc nhìn với những phi công khác, tối đa 8 kính đeo.
DJI FPV được trang bị DJI O3, hệ thống truyền hình ảnh kỹ thuật số độ trễ thấp độ nét cao mới nhất của DJI. Khoảng cách truyền hình ảnh có thể lên đến 10 km nhưng 6 km là khoảng cách an toàn. DJI O3 cũng hỗ trợ chuyển mạch tự động băng tần kép 2.4GHz / 5.8GHz, có khả năng chống nhiễu mạnh hơn.
Cần điều khiển mới ra mắt cung cấp một phương pháp điều khiển độc đáo, tích hợp nhiều nút chức năng để người dùng có thể điều khiển máy bay bằng một tay. Với sự hỗ trợ của công nghệ somatosensory, thao tác xoay tay nhẹ nhàng của người dùng cũng sẽ phản ánh lên drone đem đến trải nghiệm, cảm giác bay tốt hơn.
Về khả năng quay video, DJI FPV được trang bị cảm biến 1 / 2.3 inch, ống kính góc siêu rộng có góc nhìn lên đến 150°, hỗ trợ quay video 4K / 60fps với tốc độ bit tối đa 120 Mbps và hỗ trợ hai định dạng mã hóa H.264 và H.265. Bạn cũng có thể sử dụng chức năng chuyển động chậm 4x để chụp dễ dàng hơn. DJI FPV cũng được trang bị công nghệ ổn định RockSteady, giúp giảm rung hiệu quả và giúp hình ảnh chụp ổn định hơn. Ngoài ra, việc bật chức năng sửa độ nghiêng và chỉnh méo màn hình giúp khung hình mượt mà và ổn định hơn.
Một trong những lo lắng của người dùng đó là độ bền, qua thử nghiệm một số lần drone bị rơi xuống bãi biển, nó vẫn có thể bay bình thường sau khi lau chùi qua. Điều này không có nghĩa là nó siêu bền mà đơn giản chỉ là nó có khối lượng đủ nhỏ, khả năng va chạm của nó sẽ tốt hơn những chiếc drone không dành cho đua thông thường khác.
DJI FPV được trang bị hệ thống cảm biến phía trước và phía dưới, đèn trợ sáng hướng xuống và các chức năng hỗ trợ bay khác để bảo vệ khi bay. Khi ngắt kết nối truyền hình ảnh và pin yếu, DJI FPV sẽ kích hoạt tính năng tự động trở về. Ở chế độ N, nó có thể phát hiện chướng ngại vật và giảm tốc hiệu quả, tránh tổn hại nặng nề. Trong trường hợp khẩn cấp, hãy sử dụng phanh khẩn cấp bằng nút nhấn trên điều khiển để dừng lại ngay lập tức.
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 11
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 12
DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất FPV đầu tiên ảnh 13
Để nâng cao kỹ năng bay của người dùng, DJI đã đưa ra một chương trình thực hành ảo thông qua app "DJI Virtual Flight", người dùng có thể đeo kính bay V2 để bay ảo trên đường đua.
Để loại bỏ lo lắng về việc khó sửa chữa, DJI cung cấp gói dịch vụ “thay thế theo ý muốn” 1 hoặc 2 năm với giá lần lượt là 185 USD và 308 USD. Điều đặc biệt là kể cả khi thân máy bay bị dính nước, DJI sẽ tăng tốc độ sửa chữa gấp 3 lần và vận chuyển miễn phí hai chiều (dành cho thị trường Trung Quốc).
Phiên bản combo của DJI FPV có giá 1.235 USD gồm drone, điều khiển từ xa, kính bay, pin, 2 cặp cánh và các phụ kiện khác. Gói Fly More sẽ có thêm hai viên pin và một hub sạc, giá sẽ là 1,598 USD. Cần điều khiển bán rời có giá 154 USD.

 

Thông số kỹ thuật

 

Camera

  • Sensor

  • 1/2.3” CMOS
    Effective pixels: 12 million
  • Lens

  • FOV: 150°
    35mm Format Equivalent: 14.66 mm
    Aperture: f/2.8
    Focus Mode: Fixed Focus
    Focus Range: 0.6 m to ∞
  • ISO

  • 100-12800
  • Shutter Speed

  • 1/50-1/8000 s
  • Still Photography Modes

  • Single shot
  • Max Image Size

  • 3840×2160
  • Photo Format

  • JPEG
  • Video Resolution

  • 4K: 3840×2160 at 50/60fps
    FHD: 1920×1080 at 50/60/100/120fps
  • Video Formats

  • MP4/MOV (H.264/MPEG-4 AVC, H.265/HEVC)
  • Max Video Bitrate

  • 120 Mbps
  • Color Profile

  • Standard, D-Cinelike
  • RockSteady EIS

  • Available
  • Distortion Correction

  • Available
  • Supported File Formats

  • exFAT (recommended)
    FAT32

Gimbal

  • Mechanical Range

  • Tilt: -65° to 70°
  • Controllable Range

  • Tilt: -50° to 58°
  • Stabilization

  • Single-axis (tilt), electronic roll axis
  • Max Control Speed

  • 60°/s
  • Angular Vibration Range

  • ±0.01° (N mode)
  • Electronic Roll Axis

  • Available (can stabilize footage when the aircraft is tilted at angles of up to 10°)

Aircraft

  • Takeoff Weight

  • Approx. 795 g
  • Dimensions

  • 255×312×127 mm (with propellers)
    178×232×127 mm (without propellers)
  • Diagonal Distance

  • 245 mm
  • Max Ascent Speed

  • M mode: No limit
    S mode: 15 m/s
    N mode: 8 m/s
  • Max Descent Speed

  • M mode: No limit
    S mode: 10 m/s
    N mode: 5 m/s
  • Max Speed

  • 140 kph; M mode: 39 m/s (27 m/s in Mainland China)
    S mode: 27 m/s
    N mode: 15 m/s
  • Max Acceleration

  • 0-100 kph: 2 s (in ideal conditions while flying in M mode)
  • Max Service Ceiling Above Sea Level

  • 6,000 m
  • Max Flight Time

  • Approx. 20 mins (measured while flying at 40 kph in windless conditions)
  • Max Hover Time

  • Approx. 16 mins (measured when flying in windless conditions)
  • Max Flight Distance

  • 16.8 km (measured while flying in windless conditions)
  • Max Wind Speed Resistance

  • 39-49 kph (25-31 mph)
  • Operating Temperature

  • -10° to 40° C (14° to 104° F)
  • Transmitter Power (EIRP)

  • 2.400-2.4835 GHz
    FCC: ≤ 31.5dBm
    CE: ≤ 20 dBm
    SRRC: ≤ 20 dBm
    MIC: ≤ 20 dBm

    5.725-5.850 Ghz
    FCC: ≤ 31.5 dBm
    CE: ≤ 14 dBm
    SRRC: ≤ 25.5 dBm
  • Number of Antennas

  • Four
  • GNSS

  • GPS+GLONASS+GALILEO
  • Hovering Accuracy Range

  • Vertical:
    ±0.1 m (with Vision Positioning)
    ±0.5 m (with GPS positioning)

    Horizontal:
    ±0.3 m (with Vision Positioning)
    ±1.5 m (with GPS positioning)
  • Supported SD Cards

  • microSD (up to 256 GB)
  • Internal Storage

  • N/A

Sensing System

  • Forward

  • Precision Measurement Range: 0.5-18 m
    Obstacle Sensing: Available in N mode only
    FOV: 56° (horizontal), 71° (vertical)
  • Downward (dual vision sensors + ToF)

  • ToF Effective Sensing Height: 10 m
    Hovering Range: 0.5-15 m
    Vision Sensor Hovering Range: 0.5-30 m
  • Downward Auxillary Light

  • Single LED
  • Operating Environment

  • Refers to non-reflective, discernible surfaces
    Diffuse reflectivity >20% (e.g. walls, trees, people)
    Adequate lighting conditions (lux >15 in normal indoor lighting conditions)

Charger

  • Input

  • 100-240 V, 50/60 Hz, 1.8 A
  • Output

  • Battery charging interface:
    25.2 V ± 0.1 V
    3.57 A ± 0.1 A (high current)
    1 A ± 0.2 A (low current)

    USB Port:
    5V/2A (×2)
  • Rated Power

  • 86 W

Intelligent Flight Battery

  • Battery Capacity

  • 2000 mAh
  • Voltage

  • 22.2 V
  • Max Charging Voltage

  • 25.2 V
  • Battery Type

  • LiPo 6S
  • Energy

  • 44.4 Wh@0.5C
  • Discharge Rate

  • Standard: 10C
  • Weight

  • 295 g
  • Charging Temperature

  • 5° to 40° C (41° to 104° F)
  • Max Charging Power

  • 90 W

Video Transmission

  • Operating Frequency

  • 2.400-2.4835 GHz
    5.725-5.850 GHz
  • Communication Bandwidth

  • 40 MHz (Max.)
  • Live View Mode

  • Low-Latency Mode: 810p/120fps ≤ 28ms
    High-Quality Mode: 810p/60fps ≤ 40ms
  • Max Video Bitrate

  • 50 Mbps
  • Transmission Range

  • 10 km (FCC), 6 km (CE), 6 km (SRRC), 6 km (MIC)
  • Audio Transmission Support

  • Yes

DJI FPV Goggles V2

  • Weight

  • Approx. 420 g (headband and antennas included)
  • Dimensions

  • 184×122×110 mm (antennas excluded)
    202×126×110 mm (antennas included)
  • Screen Size

  • 2-inches (×2)
  • Screen Refresh Rate

  • 144 Hz
  • Communication Frequency [1]

  • 2.400-2.4835 GHz
    5.725-5.850 GHz
  • Transmitter Power (EIRP)

  • 2.400-2.4835 GHz
    FCC: ≤ 28.5 dBm
    CE: ≤ 20 dBm
    SRRC: ≤ 20 dBm
    MIC: ≤ 20 dBm

    5.725-5.850 GHz
    FCC: ≤ 31.5 dBm
    CE: ≤ 14 dBm
    SRRC: ≤ 19 dBm
  • Communication Bandwidth

  • 40 MHz (Max.)
  • Live View Mode

  • Low-Latency Mode: 810p/120fps ≤ 28ms*
    High-Quality Mode: 810p/60fps ≤ 40ms*
    * A 150° FOV is available when shooting at 50 or 100 fps. For other frame rates, the FOV will be 142°.
  • Max Video Bitrate

  • 50 Mbps
  • Transmission Range [2]

  • 10 km (FCC), 6 km (CE), 6 km (SRRC), 6 km (MIC)
  • Video Format

  • MP4 (Video format: H.264)
  • Supported Video and Audio Playback Formats

  • MP4, MOV, MKV (Video format: H.264; Audio format: AAC-LC, AAC-HE, AC-3, MP3)
  • Operating Temperature

  • 0° to 40° C (32° to 104° F)
  • Power Input

  • Dedicated DJI Goggles batteries or other 11.1.-25.2 V batteries.
  • FOV

  • FOV: 30° to 54°; Image size: 50-100%
  • Interpupillary Distance Range

  • 58-70 mm
  • Supported microSD Cards

  • microSD (up to 256 GB)

DJI FPV Goggles Battery

  • Capacity

  • 1800 mAh
  • Voltage

  • 9 V (Max.)
  • Type

  • LiPo 2S
  • Energy

  • 18 Wh
  • Charging Temperature

  • 0° to 45° C (32° to 113° F)
  • Max Charging Power

  • 10 W
  • Battery Life

  • Approx. 110 minutes (measured in an environment of 25°C at maximum brightness level)

DJI FPV Remote Controller

  • Operating Frequency

  • 2.400-2.4835 GHz
    5.725-5.850 GHz
  • Transmitter Power (EIRP)

  • 2.400-2.4835 GHz
    FCC: ≤ 28.5 dBm
    CE: ≤ 20 dBm
    SRRC: ≤ 20 dBm
    MIC: ≤ 20 dBm

    5.725-5.850 GHz
    FCC: ≤ 31.5 dBm
    CE: ≤ 14 dBm
    SRRC: ≤ 19 dBm
  • Max. Transmission Distance

  • 10 km (FCC), 6 km (CE), 6 km (SRRC), 6 km (MIC)
  • Gimbal Dimensions

  • 190×140×51 mm
  • Weight

  • 346 g
  • Battery Life

  • Approx. 9 hours
  • Charging Time

  • 2.5 hours

Motion Controller

  • Model

  • FC7BMC
  • Weight

  • 167 g
  • Operating Frequency Range

  • 2.400-2.4835 GHz; 5.725-5.850 GHz
  • Max Transmission Distance (unobstructed, free of interference)

  • 10 km (FCC), 6 km (CE/SRRC/MIC)
  • Transmitter Power (EIRP)

  • 2.4 GHz: ≤28.5 dBm (FCC), ≤20 dBm (CE/ SRRC/MIC)
    5.8 GHz: ≤31.5 dBm (FCC), ≤19 dBm (SRRC), ≤14 dBm (CE)
  • Operating Temperature Range

  • -10° to 40° C (14° to 104° F)
  • Battery Life

  • 300 minutes

microSD card

  • Supported microSD cards

  • Max 256 GBUHS-I Speed Grade 3
  • Recommended microSD cards

  • SanDisk High Endurance U3 V30 64GB microSDXC
    SanDisk Extreme PRO U3 V30 A2 64GB microSDXC
    SanDisk Extreme U3 V30 A2 64GB microSDXC
    SanDisk Extreme U3 V30 A2 128GB microSDXC
    SanDisk Extreme U3 V30 A2 256GB microSDXC
    Lexar 667x V30 128GB microSDXC
    Lexar High Endurance 128GB U3 V30 microSDXC
    Samsung EVO U3 (Yellow) 64GB microSDXC
    Samsung EVO Plus U3 (Red) 64GB microSDXC
    Samsung EVO Plus U3 256GB microSDXC
    Netac 256GB U3 A1 microSDXC
Hình ảnh
Video
Đang cập nhật...

Tin tức về DJI FPV

DJI công bố máy bay không người lái đua góc nhìn thứ nhất DJI FPV đầu tiên

Sau rất nhiều sự mong đợi của những người đam mê chụp ảnh trên không, DJI cuối cùng đã phát hành chính thức mẫu drone FPV đầu tiên của họ.

Những điều bạn cần biết về chiếc FPV drone mới từ DJI ra mắt vào ngày 02.03

DJI FPV là một hệ thống drone mới từ DJI mang đến trải nghiệm hình ảnh mới lạ và độc đáo. Với hệ thống drone mới này, DJI đã có rất nhiều kinh nghiệm về chất lượng hình ảnh và trải nghiệm bay của người dùng, kết hợp xử lý và khả năng nhào lộn từ máy bay không người lái.